Bài học cùng chủ đề
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 0 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:

Đề kiểm tra giữa học kì I (đề số 3) SVIP
Yêu cầu đăng nhập!
Bạn chưa đăng nhập. Hãy đăng nhập để làm bài thi tại đây!
Cho mệnh đề chứa biến P(x): "x+10≥x2 với x là số tự nhiên". Mệnh đề nào sau đây sai?
Mệnh đề phủ định của mệnh đề "Phương trình x2+2x+5=0 vô nghiệm" là
Cho A, B, C là ba tập hợp được minh họa bằng sơ đồ Ven như hình vẽ:
Phần gạch sọc trong hình vẽ trên là tập hợp nào sau đây?
Miền nghiệm của bất phương trình 5(x+2)−9<2x−2y+7 là phần mặt phẳng không chứa điểm nào sau đây?
Hệ bất phương trình nào sau đây là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
Trên nửa đường tròn đơn vị, cho góc α như hình vẽ:
Các giá trị lượng giác của góc α là
Tam giác ABC có tổng hai góc B và C bằng 135∘ và độ dài cạnh BC bằng a. Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác đã cho bằng
Cho tam giác ABC có độ dài các cạnh là a, b và c. Mệnh đề nào sau đây đúng?
Cho hai tập hợp A={x∈R(2x−x2)(x−1)=0}, B={n∈N0<n2<10}. Mệnh đề nào sau đây đúng?
Miền hình phẳng (H) được giới hạn bởi ⎩⎨⎧y≥0x+y≤3y≤x+1 là phần tô màu ở hình nào dưới đây?




Giá trị của A=tan5∘.tan10∘.tan15∘.....tan80∘.tan85∘ là
Cho biết cosα=−32. Giá trị của P=2cotα+tanαcotα+3tanα bằng
Cho ba tập hợp CRM=(−∞;3),CRN=(−∞;−3)∪(3;+∞) và CRP=(−2;3].
(Nhấp vào ô màu vàng để chọn đúng / sai)a) N=(−3;3). |
|
b) P=(−∞;−2]∪(3;+∞). |
|
c) M∩N=∅. |
|
d) (M∩N)∪P=(−∞;−2]∪[3;+∞). |
|
Theo tiêu chuẩn của Uỷ ban tăng cường sức khỏe HPB, lượng đường dung nạp thêm mỗi ngày không nên vượt quá 50 g. Biết một kilogam bánh quy chứa trung bình 150 g đường, một ly trà sữa chứa trung bình 55 g đường. Gọi x, y tương ứng là khối lượng bánh quy và số ly trà sữa tiêu thụ trong một tuần của một người.
(Nhấp vào ô màu vàng để chọn đúng / sai)a) x≥0, y≥0. |
|
b) Lượng đường dung nạp từ số lượng bánh quy và trà sữa trên là: F(x;y)=150x+55y. |
|
c) Để đảm bảo sức khỏe theo tiêu chuẩn, ta cần điều kiện 150x+55y≤50 |
|
d) Một người ăn uống trong một tuần 0,4 kilogam bánh quy và 5 ly trà sữa thì không vượt qua ngưỡng tiêu thụ đường tiêu chuẩn. |
|
Cho hệ bất phương trình ⎩⎨⎧3x+2y≥9x−2y≤3x+y≤6x≥1 (I).
(Nhấp vào ô màu vàng để chọn đúng / sai)a) Miền nghiệm của hệ bất phương trình (I) là một miền tam giác. |
|
b) (3;2) là một nghiệm của hệ bất phương trình (I). |
|
c) x=1;y=3 là nghiệm của hệ bất phương trình (I) thỏa mãn F=3x−y đạt giá trị lớn nhất. |
|
d) x=1;y=5 là nghiệm của hệ bất phương trình (I) thỏa mãn F=3x−y đạt giá trị nhỏ nhất. |
|
Cho sinα=31 với 90∘<α<180∘.
(Nhấp vào ô màu vàng để chọn đúng / sai)a) cosα>0. |
|
b) cosα=−322. |
|
c) tanα=−221. |
|
d) cotα=22. |
|
Một lớp học có 25 học sinh giỏi môn Toán, 23 học sinh giỏi môn Lí, 14 học sinh giỏi cả môn Toán và Lí và có 6 học sinh không giỏi môn nào cả. Lớp học đó có bao nhiêu học sinh?
Trả lời:
Tìm các nghiệm (x;y) của bất phương trình 2x+3y−1≤0. Trong đó x,y là các số nguyên dương. Tính x+y.
Trả lời:
Người ta định dùng hai loại nguyên liệu để chiết xuất ít nhất 120 kg hóa chất A và 9 kg hóa chất B. Từ mỗi tấn nguyên liệu loại I giá 4 triệu đồng có thể chiết xuất được 20 kg chất A và 0,6 kg chất B. Từ mỗi tấn nguyên liệu loại II giá 3 triệu đồng có thể chiết xuất được 10 kg chất A và 1,5 kg chất B. Cần phải dùng tổng bao nhiêu tấn nguyên liệu cả hai loại để chi phí mua nguyên liệu là ít nhất. Biết rằng cơ sở cung cấp nguyên liệu chỉ có thể cung cấp không quá 10 tấn nguyên liệu loại I và không quá 9 tấn nguyên liệu loại II. (làm tròn đến chữ số hàng phần mười)
Trả lời:
Xác định chiều cao của một tháp mà không cần lên đỉnh của tháp. Đặt kế giác thẳng đứng cách chân tháp một khoảng CD=60 m, giả sử chiều cao của giác kế là OC=1 m. Quay thanh giác kế sao cho khi ngắm theo thanh ta nhìn thấy đỉnh A của tháp. Đọc trên giác kế số đo của góc AOB=60∘.
Tính chiều cao của ngọn tháp. (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của mét)
Trả lời:
Tam giác ABC vuông cân tại A và nội tiếp trong đường tròn tâm O bán kính R. Gọi r là bán kính đường tròn nội tiếp tam giác ABC. Khi đó tỉ số rR có dạng a+bc, với a,b,c∈N và c là số nguyên tố. Tính giá trị của biểu thức T=a+b+c.
Trả lời:
Cho các số thực x,y thỏa mãn hệ phương trình ⎩⎨⎧x+2y−10≤02x+y−8≤0x≥0y≥0. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P(x,y)=3x−2y+1.
Trả lời: