Bài học cùng chủ đề
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
CHÚC MỪNG
Bạn đã nhận được sao học tập

Chú ý:
Thành tích của bạn sẽ được cập nhật trên bảng xếp hạng sau 1 giờ!
Đề số 2 SVIP
Hệ thống phát hiện có sự thay đổi câu hỏi trong nội dung đề thi.
Hãy nhấn vào để xóa bài làm và cập nhật câu hỏi mới nhất.
00:00
Đây là bản xem thử, hãy nhấn Bắt đầu làm bài để bắt đầu luyện tập với OLM
Câu 1 (1đ):
Đã tô màu một phần mấy hình vẽ?
1 |
Câu 2 (1đ):
Số?
Đã tô màu một phần mấy hình vẽ?
1 |
Câu 3 (1đ):
⚡ Có tất cả quả lê.
⚡ 71 số quả lê là quả.
Câu 4 (1đ):
Số?
Túi chanh nặng g.
Câu 5 (1đ):
kg.
Số?
⚡ 1 000 g =
- 1
- 10
- 100
- 1000
Câu 6 (1đ):
16 : 2
So sánh.
30 : 5
- <
- =
- >
Câu 7 (1đ):
Số?
9 : 3 =
Câu 8 (1đ):
Số?
7 |
Câu 9 (1đ):
Số?
4 : 4 | = | 1 |
8 : 4 | = | |
12 : 4 | = | 3 |
16 : 4 | = | |
20 : 4 | = | |
24 : 4 | = | 6 |
28 : 4 | = | |
32 : 4 | = | 8 |
36 : 4 | = | |
40 : 4 | = | 10 |
Câu 10 (1đ):
Số?
36 |
Câu 11 (1đ):
Số?
30 : 6 =
Câu 12 (1đ):
Nối.
30 : 6 =
5
24 : 6 =
4
48 : 6 =
8
Câu 13 (1đ):
Số?
6 cm

⚡ Độ dài đoạn thẳng CD giảm đi lần thì được độ dài đoạn thẳng AB.
⚡ Đoạn thẳng AB dài cm.
Câu 14 (1đ):
Số?
7 × 8 =
56 : 7 =
Câu 15 (1đ):
Số?
: | 8 | 40 | 72 | 24 | 48 | 80 |
8 | 8 | 8 | 8 | 8 | 8 | |
= | 1 | 10 |
Câu 16 (1đ):
Nối.
54 : 9 =
6
63 : 9 =
7
36 : 9 =
4
Câu 17 (1đ):
Tính nhẩm.
⚡ 0 : 3 =
⚡ 0 : 6 =
Câu 18 (1đ):
Số?
45 |
Câu 19 (1đ):
Tính nhẩm.
48 : 8 =
40 : 8 =
Câu 20 (1đ):
Những hình nào có 21 số ô vuông được tô màu?
Câu 21 (1đ):
Số?
Túi muối nặng g.
Câu 22 (1đ):
=4.
=2.
Hoàn thành phép chia tương ứng với phép nhân.
4 × 2=8
- 8 : 4
- 8 : 2
- 4 : 2
- 8 : 2
- 8 : 4
- 2 : 4
Câu 23 (1đ):
Số?
|
|||
|
|||
|
Câu 24 (1đ):
Nối:
8 : 2 = 4
12 : 3 = 4
OLMc◯2022