Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
CHÚC MỪNG
Bạn đã nhận được sao học tập

Chú ý:
Thành tích của bạn sẽ được cập nhật trên bảng xếp hạng sau 1 giờ!
Kiểm tra chủ đề 12 SVIP
Hệ thống phát hiện có sự thay đổi câu hỏi trong nội dung đề thi.
Hãy nhấn vào để xóa bài làm và cập nhật câu hỏi mới nhất.
Yêu cầu đăng nhập!
Bạn chưa đăng nhập. Hãy đăng nhập để làm bài thi tại đây!
Đây là bản xem thử, hãy nhấn Bắt đầu làm bài để bắt đầu luyện tập với OLM
Câu 1 (1đ):
Tính.
+ | 2 | 8 | 2 | 3 | 3 |
2 | 8 | 2 | 0 | 7 | |
Câu 2 (1đ):
12000 + 3000 = ?
12 nghìn + 3 nghìn = 15 nghìn
12000 + 3000 = 15000
Tính nhẩm:
42000 + 4000 =
Câu 3 (1đ):
Tính.
- | 7 | 5 | 6 | 8 | 5 |
1 | 1 | 4 | 1 | 2 | |
Câu 4 (1đ):
30000 - 20000 = ?
3 chục nghìn - 2 chục nghìn = 1 chục nghìn
30000 - 20000 = 10000
Tính nhẩm:
90000 - 80000 =
Câu 5 (1đ):
Số?
15000 - 6000 + 20000 =
Câu 6 (1đ):
346 =
(sản phẩm)
+ 8845 =
(sản phẩm)
sản phẩm.
Xưởng thứ nhất làm được 8845 sản phẩm, xưởng thứ hai làm được nhiều hơn xưởng thứ nhất 346 sản phẩm. Hỏi cả hai xưởng làm được tất cả bao nhiêu sản phẩm?
Bài giải
Xưởng thứ hai làm được số sản phẩm là:
8845
- -
- +
- 9191
- 8499
Cả hai xưởng làm được tất cả số sản phẩm là:
- 9191
- 8499
- 18036
- 17344
Đáp số:
- 18046
- 18036
- 17344
Câu 7 (1đ):
Tính:
54000 + 27000 + 13000 | = 54000 + (27000 + ) |
= 54000 + | |
= |
Câu 8 (1đ):
Nối phép tính với kết quả tương ứng:
61000 - 50000
20000
85050 - 31404
53646
40400 - 20400
11000
Câu 9 (1đ):
Tính nhẩm: 60 000 − (40 000 + 10 000).
20 000.
30 000.
10 000.
30 000.
Câu 10 (1đ):
Tính giá trị biểu thức:
7624 + 8300 - 11924 =
OLMc◯2022