Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:

Tính bằng cách hợp lí SVIP
Tính giá trị các biểu thức sau theo cách hợp lí nhất.
a) A=(31−158−71)+(32+15−7+171);
b) B=0,25+53−(81−52+141).
Hướng dẫn giải:
Áp dụng quy tắc dấu ngoặc để phá ngoặc, rồi áp dụng các tính chất giao hoán và kểt hơp, ta có
a) A=(31+32)−(158+157)+(7−1+171)=1−1+1=1;
b) B=(0.25−141)+(53+52)−81
=(41−1−41)+1−81=8−1.
Tính giá trị của các biểu thức sau theo cách hợp lí nhất.
a) P=32−(−41)+53−457−(−95)+121+351;
b) Q=(5−43+51)−(6+47−58)−(2−45+516).
Hướng dẫn giải:
a) P=32+41+53−457+95+121+351 =(32+41+121)+(95−457)+53+351=1+54+53+351=2351.
(Chú ý: ta gói các số hạng có mẫu dễ quy đồng hơn với nhau.)
b) Q=(5−6−2)+(−43−47+45)+(51+58−516)=−(3+45+57) =− 20113.
Tính giá trí của biểu thức sau theo cách hợp lí nhất.
a) A=53⋅76+73:35−72:132;
b) B=(−13⋅52+9−2:221+52. 911)⋅221;
c) C=(5−4+75):32+(5−1+72):32;
d) D=94:(151−32)+94:(111−225).
Hướng dẫn giải:
Bước làm:
Bước 1: Đưa số hữu tỉ về dạng phân số.
Bước 2: Đưa phép chia về dạng phép nhân các phân số.
Bước 3: Áp dụng tính chất của phép nhân các phân số: Bao gồm giao hoán, kết hợp, phân phối với phép cộng (trừ).
a) A=53. 76+73. 53−72. 53
=53⋅(76+73−72)=53
b) B=(−13⋅52+9−2⋅52+52⋅911)⋅25
=(−13−92+911)⋅52⋅25=−13+(911−92)=−12.
c) C=(5−4+75)⋅23+(5−1+72)⋅23=(5−4+75+5−1+72)⋅23=((5−4+5−1)+(75+72))⋅23=0.
d) D=94:(151−1510)+94:(222−225)
=94:5−3+94:22−3=94⋅3−5+94. 3−22
=94⋅(3−5+3−22)=94. 3−27=−4.
Tính giá trị các biểu thức sau theo cách hợp lí nhất.
a) A=(72⋅41−31⋅72):(72⋅93−72⋅52);
b) B=51⋅72−31⋅(72+93)+93⋅51(51−72)⋅43−43⋅(31−72).
Hướng dẫn giải:
a) A=[72(41−31)]:[72(31−52)]=(41−31):(31−52)=141.
b) B=51(72+31)−31(72+31)43(51−72−31+72)=(51−31)(72+31)43(51−31)=15211.