Bài học cùng chủ đề
- Dấu của tam thức bậc hai
- Tam thức bậc hai
- Định lí về dấu của tam thức bậc hai
- Cách xét dấu của tam thức bậc hai
- Giải bất phương trình bậc hai: sử dụng định lí về dấu của tam thức bậc hai
- Giải bất phương trình bậc hai: sử dụng đồ thị hàm số
- Tam thức bậc hai và định lí về dấu của tam thức bậc hai
- Xét dấu của tam thức bậc hai
- Giải bất phương trình bậc hai
- Bài toán sử dụng định lí về dấu có chứa tham số
- Phiếu bài tập: Dấu của tam thức bậc hai
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:

Phiếu bài tập: Dấu của tam thức bậc hai SVIP
Yêu cầu đăng nhập!
Bạn chưa đăng nhập. Hãy đăng nhập để làm bài thi tại đây!
Tam thức f(x)=3x2+2(2m−1)x+m+4 dương với mọi x khi
Tam thức f(x)=x2−(m+2)x+8m+1 không âm với mọi x khi
Cho f(x)=ax2+bx+c (với a=0) có Δ=b2−4ac<0. Khi đó mệnh đề nào sau đây đúng?
Cho hàm số y=f(x)=−x2+1 có đồ thị như hình dưới đây:
Hoàn thành bảng xét dấu sau đây của f(x):
x | −∞ | +∞ | |||||||
−x2+1 |
Tam thức f(x)=(m+2)x2+2(m+2)x+m+3 không âm với mọi x khi
Cho f(x)=x2−4x+3. Mệnh đề nào sau đây đúng?
Các giá trị của m để tam thức f(x)=x2−(m+2)x+8m+1 đổi dấu hai lần là
Bất phương trình x2−(m+2)x+m+2≤0 vô nghiệm khi và chỉ khi
Số thực dương lớn nhất thỏa mãn x2−x−12≤0 là
Tập xác định D của hàm số f(x)=x2+x−12−22 là
Phương trình mx2−2mx+4=0 vô nghiệm khi và chỉ khi
Tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số f(x)=(m+4)x2−(m−4)x−2m+1 xác định với mọi x∈R là
Tam thức f(x)=mx2−mx+m+3 âm với mọi x khi
Giải bất phương trình x(x+5)≤2(x2+2).
Tất cả các giá trị của tham số m để phương trình (m−1)x2+(3m−2)x+3−2m=0 có hai nghiệm phân biệt là